Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Công cụ
×
tìm kiếm
Tìm kiếm tùy chỉnh
Sắp xếp theo:
Relevance
Relevance
Date
Unit 1. English in the world
A.1.
Từ vựng: Các cách học tiếng Anh khác nhau
A.2.
Ngữ pháp: to V chỉ mục đích
A.3.
Ngữ pháp: Cụm động từ
A.4.
Ngữ pháp: Mệnh đề chỉ nguyên nhân (as/ since/ because/ because of)
A.5.
Kĩ năng đọc
A.6.
Kĩ năng nghe
Unit 2. Life in the past
B.1.
Ngữ âm: /ɪ/ & /iː/
B.2.
Từ vựng: Truyền thống & phong tục xưa và nay
B.3.
Ngữ pháp: would & used to
B.4.
Kĩ năng đọc
B.5.
Kĩ năng nghe
Unit 3. Living environment
C.1.
Ngữ âm: /aɪ/
C.2.
Từ vựng: Những ngôi nhà thông minh
C.3.
Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
C.4.
Ngữ pháp: wish + thì quá khứ đơn
C.5.
Kĩ năng đọc
C.6.
Kĩ năng nghe
Unit 4. Tourism
D.1.
Từ vựng: Du lịch
D.2.
Ngữ pháp: Câu tường thuật
D.3.
Ngữ pháp: could & từ để hỏi Wh + to V
D.4.
Kĩ năng đọc
D.5.
Kĩ năng nghe
Unit 5. Healthy living
E.1.
Ngữ âm: /tr/ & /tʃ/
E.2.
Từ vựng: Sức khỏe
E.3.
Ngữ pháp: suggest + V-ing
E.4.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ/ cụm từ chỉ sự nhượng bộ
E.5.
Kĩ năng đọc
E.6.
Kĩ năng nghe
Unit 6. Natural wonders
F.1.
Ngữ âm: Trọng âm tính từ có 3 âm tiết
F.2.
Từ vựng: Các kì quan thiên nhiên
F.3.
Ngữ pháp: So sánh hơn với từ nhấn mạnh
F.4.
Ngữ pháp: Động từ + V-ing
F.5.
Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
F.6.
Kĩ năng đọc
F.7.
Kĩ năng nghe
Unit 7. Urban life
G.1.
Ngữ âm: /dʒ/
G.2.
Từ vựng: Đời sống thành thị
G.3.
Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn
G.4.
Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
G.5.
Kĩ năng đọc
G.6.
Kĩ năng nghe
Unit 8. Jobs in the future
H.1.
Từ vựng: Nghề nghiệp trong tương lai
H.2.
Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu
H.3.
Ngữ pháp: Động từ + to V
H.4.
Kĩ năng đọc
H.5.
Kĩ năng nghe