Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Biểu thức đại số - Đề số 2
Số câu: 10 câuThời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ bài 4: Đa thức đến bài 5: Cộng trừ đa thức
Sắp xếp đa thức \(4{x^2} + x + 7{x^4} - 4{x^3} - \dfrac{1}{2}{x^5}\) theo lũy thừa tăng dần của biến \(x.\)
Giá trị của đa thức \(xy + {x^2}{y^2} - {x^4}y\) tại \(x = y = - 1\) là:
Thu gọn đa thức \(2{x^4}y - 4{y^5} + 5{x^4}y - 7{y^5} + {x^2}{y^2} - 2{x^4}y\) ta được:
Tìm đa thức \(B\) sao cho tổng của \(B\) với đa thức \(3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\) là đa thức \(0.\)
Thu gọn đa thức \(3y\left( {{x^2} - xy} \right) - 7{x^2}\left( {y + xy} \right)\) ta được
Tìm đa thức \(M\) biết \(\left( {6{x^2} - 9x{y^2}} \right) + M = {x^2} + {y^2} - 6x{y^2}\).
Cho đa thức \(3{x^4} + 5{x^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\). Tính giá trị của đa thức biết \({x^2} + {y^2} = 2.\)