Khỏe như trâu.


Thành ngữ ca ngợi những người có sức khỏe phi thường, được ví với sức khỏe vượt trội của con trâu.

Giải thích thêm
  • Trâu: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa màu đen, rất khỏe mạnh, thường được dùng để kéo xe hoặc lấy thịt.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Anh ấy khỏe như trâu, có thể làm việc cả ngày mà không biết mệt mỏi.

  • Người anh hùng có sức mạnh khỏe như trâu, có thể bê được cả tảng đá to hơn cả người anh ấy.

  • Ngày trước cậu ta khỏe như trâu, nhưng dạo này lại trở nên ốm yếu hơn hẳn.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Khỏe như vâm.

  • Khỏe như voi.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Yếu như sên.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm