Trắng như trứng gà bóc.


Thành ngữ chỉ con người, sự vật có vẻ bề ngoài, nước da trắng sáng, trắng tinh, ví như màu trắng của trứng gà sau khi bóc.

Giải thích thêm
  • Trứng gà bóc: quả trứng gà sau khi đã được bóc vỏ, để lộ ra phần lòng trắng.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Nước da của Hoa trắng như trứng gà bóc, khiến tôi thấy rất ghen tị.

  • Sau một ngày cố gắng giặt giũ chiếc áo sơ mi cũ, cuối cùng, tôi cũng đã làm cho nó trở nên trắng như trứng gà bóc.

  • Làn da của em bé vô cùng mịn màng và trắng như trứng gà bóc.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Trắng như tuyết

  • Trắng như vôi.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Đen như gỗ mun.

  • Đen như cột nhà cháy.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm