Rày ước mai ao.


Thành ngữ nói về việc con người ngày ngày ước ao, trông ngóng một điều nào đó sẽ xảy ra.

Giải thích thêm
  • Rày: nay, hôm nay.

  • Mai: ngày mai, hôm sao.

  • Ước, ao: tách từ từ “ước ao”, ý chỉ sự khao khát, mong muốn.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Cô ấy rày ước mai ao được trở thành một ca sĩ nổi tiếng và kiếm thật nhiều tiền.

  • Thay vì rày ước mai ao, bạn có thể lập ra kế hoạch để đạt tới ước mơ và hành động ngay hôm nay.

  • Từ khi người yêu đi xa, nàng rày ước mai ao, mong ngóng chàng trở về.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm