Nhát như thỏ đế.


Thành ngữ ám chỉ những người vô cùng nhát gan, nhút nhát, hay tỏ ra sợ sệt trước mọi thứ.

Giải thích thêm
  • Nhát: nhút nhát, hay sợ sệt.

  • Thỏ đế: loài thỏ hoang, sinh sống ở nơi có cỏ đế, tính nhút nhát.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Trước những thử thách cam go, anh ta lại tỏ ra nhát như thỏ đế, không dám đối mặt và lảng tránh trách nhiệm.

  • Đứa bé nhát như thỏ đế, chỉ nghe thấy tiếng sẫm đã òa khóc.

  • Tên tướng cướp bỗng chốc nhát như thỏ đế, bỏ mặc binh lính để thoát thân.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Nhát như cheo.

  • Nhát như cáy.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Gan như cóc tía.

  • Gan vàng dạ sắt.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm