
Câu 1
Listen and read
Phong: Oh, someone's knocking at the door.
Phong's Mum: Hi, Vy. You're early. Phong's having breakfast.
Vy: Hi, Mrs Nguyen. Oh dear, I'm sorry. I'm excited about our first day at school.
Phong's Mum: Ha ha, I see. Please come in.
Vy: Hi, Phong. Are you ready?
Phong: Yes, just a minute.
Vy: Oh I have a new friend. This is Duy.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.
Phong: That's good. School will be great - you'll see. Hmm, your schoolbag looks heavy.
Duy: Yes, it is. I have new notebooks, a new calculator, and new pens.
Phong: And you're wearing the new uniform Duy. You look smart!
Duy: Thanks, Phong.
Phong: Let me put on my uniform too. Then we can go.
Vy: Sure, Phong.
Tạm dịch:
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong : Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
a. Are these sentences true (T) or false (F)? (Những câu sau là đúng hay sai?)
1. Vy and Duy are early. (Vy và Duy đến sớm)
Đáp án: True
2. Phong is eating. (Phong đang ăn)
Đáp án: True
3. Duy is Phong's friend. (Duy là bạn của Phong)
Đáp án: False
4. Duy lives near Phong. (Duy ở gần Phong)
Đáp án: True
5. Phong is wearing a school uniform. (Phong đang mặc đồng phục)
Đáp án: False
b Find these expressions in the conversation. Check what they mean. (Tìm những từ ngữ sau trong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì.)
1.Oh dear
Đáp án: Oh dear (Ôi trời đất ơi).
2. You'll see
Đáp án: You’ll see. (Rồi bạn sẽ thấy.)
3. Come in
Đáp án: Come in. (Vào.)
4. Sure
Đáp án: Sure. (Được.)
c Work in pairs. Create short role-plays with the expressions.Then practise them. (Làm việc theo cặp. Tạo cuộc hội thoại ngắn với những cụm từ ngữ trên. Sau đó luyện tập chúng.)
Example: (Ví dụ:)
A: Oh dear. I forgot my calculator. (A: Ôi, tớ quên máy tính rồi.)
B: That's OK, you can borrow mine. (B: Không sao, cậu có thể mượn của tớ mà.)
A: Thank you. (A: Cám ơn cậu)
Đáp án:
A: It’s hot today.
B: Let’s drink the ice tea. It’ll be cool. You’ll see.
A.Could I meet Mr. Sasha?
B: Please come in.
A: Can I borrow your motorbike tomorrow?
B: Sure.
Loigiaihay.com
Các bài liên quan:
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Copyright 2020 - 2021 - Loigiaihay.com