Unit 3: At Home - Ở nhà

Bình chọn:
4.2 trên 468 phiếu
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 3

Xem chi tiết

Từ để hỏi: why, because

*Why là trạng từ để hỏi (interrogative adverb) hay còn gọi là từ để hỏi question word), được dùng để hỏi về lí do.Why có nghĩa là tại sao, vì sao, vì lí do gì, với mục đích gì. *Because là liên từ (conjunction) có nghĩa là “vì, bởi vì”, được dùng để Ưả lời cho câu hòi về lí do bất đầu bằng Why.

Xem chi tiết

Động từ khuyết thiếu: must, have to, ought to

“must + bare-infinitive” là một động từ tình thái có nghĩa là “cần thiết phải làm một việc gì”, diễn đạt tính chất bắt buộc. Động từ dùng sau must ở dạng nguyên mẫu không TO.

Xem chi tiết

Đại từ phản thân - Reflexive pronouns

Đại từ phản thân được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình.

Xem chi tiết

Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8

Write the chores you often do at home: (Hãy viết ra những việc em thường làm ở nhà:)

Xem lời giải

Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8

Practice the dialogue with a partner. (Em hãy luyện hội thoại với bạn em.)

Xem lời giải

Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8

Look at the picture. Work with a partner. Talk about the position of each item (Hãy nhìn tranh. Hãy cùng bạn em nói về vị trí của mỗi đồ vật.)

Xem lời giải

Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8

Look at the pictures. Check the right item (Nhìn tranh và kiểm tra các đồ vật đúng.)

Xem lời giải

Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8

True or false? Check (✓) the boxes. Correct the false sentences. (Đúng hay sai? Em hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng và sửa câu sai lại cho đúng.)

Xem lời giải

Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8

1. Read the description of Hoa’s room. 2. Now write a description of this kitchen. 3. Write a description of a room in your house. Refer to the above paragraphs.

Xem lời giải

Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8

Look at the pictures. Complete the dialogue. Use must or have to and the verbs in the box. (Hãy nhìn tranh và hoàn thành hội thoại sau, sử dụng must hoặc have to và động từ cho trong khung.)

Xem lời giải