Lesson 2 Unit 10 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1


- Hỏi những việc người khác đã làm trong quá khứ.

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều (mới)

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look, listen anh repeat.

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) Where were you yesterday, Mai?

(Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy Mai?)

I was at home.

(Mình đã ở nhà.)

b) What did you do in the morning?

(Bạn đã làm gì vào buổi sáng?)

I watered the flowers.

(Mình đã tưới hoa.)

c) What did you do in the afternoon?

(Bạn đã làm gì vào buổi chiều?)

I played chess with my father.

(Mình đã chơi cờ với bố mình.)

d) What about yesterday evening?

(Còn tối hôm qua thì sao?)

I watched TV.

(Mình xem ti vi.)

Quảng cáo
decumar

Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)


Lời giải chi tiết:

a) What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)

I played badminton with my friend.

(Mình đã chơi cầu lông với bạn mình.)

b) What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)

I painted a picture.

(Mình đã vẽ tranh.)

c) What did you do yesterday?

(Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)

I watered the flowers.

(Mình đã tưới hoa.)

Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

• Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

• What did you do?

(Bạn đã làm gì?)

Bài 4

4. Listen and number.

 (Nghe và điền số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Tom: Where were you yesterday morning?

    Linda: I was at home.

   Tom: What did you do?

   Linda: I watered the flowers.

2. Mai: Where were you yesterday afternoon?

    Linda: I was at school.

   Mai: What did you do?

   Linda: I painted a picture.

3. Jack: Where were you last weekend?

   Linda: I was on the beach at Ha Long Bay.

   Jack: What did you do there?

   Linda: I played volleyball.

Lời giải chi tiết:

a. 3                   b. 1                   c. 2

Bài 5

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. Mai: Where was Tom yesterday afternoon?

   (Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?)

   Tony: He was in the garden.

    (Cậu ấy đã ở trong vườn.)

   Mai: What did he do?

   (Cậu ấy đã làm gì?)

   Tony: He watered the flowers.

   (Cậu ấy đã tưới hoa.)

2. Phong: Where was Mai yesterday evening?

   (Mai đã ở đâu vào tối ngày hôm qua?)

   Akiko: She was in the bedroom.

   (Cô ấy đã ở trong phòng ngủ.)

   Phong: What did she do?

   (Cô ẩy đã làm gì?)

   Akiko: She watched TV.

   (Cô ấy đã xem ti vi.)

3. Linda: Where were Phong and Nam yesterday?

    (Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

   Quan: They were on the beach.

    (Họ đã ở trên bờ biển.)

    Linda: What did they do?

    (Họ đã làm gì?)

    Quan: They played football.

    (Họ đã chơi bóng đá.)

Bài 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.7 trên 217 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.