Các điểm cần lưu ý về số thứ tự


A. Hãy lưu ý chính tả đặc biệt của fifth, eighth, ninth và B. Khi số thứ tự được trình bày bằng con số, hai chữ cái cuối cùng của chữ viết phải được giữ lại :

A. Hãy lưu ý chính tả đặc biệt của fifth, eighth, ninth và

B. Khi số thứ tự được trình bày bằng con số, hai chữ cái cuối cùng của chữ viết phải được giữ lại :

First = 1 st

 Second = 2 nd

Third- = 3 rd

Fourth = 4 th

Twenty-first = 21 st

Forty-second = 42 nd

Sixty-third = 63 rd.

Eightieth = 80 th

Trong các số thứ tự kép qui tắc về từ and cũng giống như trong số đếm kép :

101  St = the hundred, and first (Thứ 101)

Trước số thứ tự thường có the :

The sixtieth day (ngày thứ 60)

The fortieth visitor (Vị khách thứ 40)

Tước hiệu vua được viết bằng số La Mã :

Ví dụ : Charles V ( Vua Charles đệ Ngũ)

James III (Vua James đệ Tam)

Elizabeth II (Nữ hoàng Elizabeth đệ nhị)

Nhưng trong văn nói ta dùng the + chữ số thứ tự :

Charles the Fifth Janies the Third Elizabeth, the Second


Bình chọn:
3.5 trên 2 phiếu
  • Ngày tháng

    Khi đọc hoặc nói ta dùng thuật từ hundred chứ không dùng thousand. Do đó năm 1987 được đọc là Nineteen hundred and eighty seven Hoặc Nineteen eighty-seven. Các năm trước Thiên Chúa Giáng sinh thường có BC kèm theo sau. Còn những năm sau Thiên Chúa trở đi thỉnh thoảng có AD kèm theo sau (AD = Anno Domini).

  • Trọng lượng chiều dài và dung tích

    Six pounds of sugar hoặc Six pound of sugar (Sáu cân đường) Nhưng : Ten hundredweight of coal (một tạ than) Thì không có thay đổi gì cả.Khi dùng trong tính từ kép, các thuật từ này không có s. A ten-ton lorry ((một chiếc xe tải 10 tấn)

  • Số thứ tự (Ordinal numbers)

    Một số nguyên + một phân số có thể được theo sau bởi một danh từ số nhiều : 2 1/4 miles : two and a quarter miles (2 1/4 dặm)1/2 (phân nửa- half) có thể có danh từ trực tiếp theo sau, nhưng không có of (điều này khác với các phân số khác):

  • Các điểm cần lưu ý về số đếm

    A. Khi viết, hoặc đọc, một số gồm có ba chữ số trở lên, ta đặt and trước hàng chục và hàng đơn vị. 713 seven hundred, and thirteen (bảy trăm mười ba)5,102 five thousand, one hundred and two (Năm ngàn một trăm lẻ hai)

  • Số đếm (cardinal number) (tính từ và đại từ)

    5000Five thousand, (năm nghìn) 260,127. Two hundred and sixty thousand, one hundred and twenty-seven (hai trăm sáu mươi nghìn một trăm hai mươi bảy)

>> Xem thêm